🔍
Search:
QUY ĐỊNH
🌟
QUY ĐỊNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
지키도록 정한 규칙.
1
QUY ĐỊNH:
Quy tắc định ra để giữ gìn.
-
Danh từ
-
1
정해진 바.
1
QUY ĐỊNH:
Điều đã định sẵn.
-
Động từ
-
1
규칙으로 정하다.
1
QUY ĐỊNH:
Định ra thành quy tắc.
-
2
내용, 성격, 의미 등을 분명하게 정하다.
2
QUY ĐỊNH:
Định ra một cách rõ ràng nội dung, tính chất, ý nghĩa...
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 규정에 따라 정해진 사람의 수.
1
SỐ NGƯỜI QUY ĐỊNH:
Số người được định ra theo quy định nhất định.
-
Động từ
-
1
법이나 제도 등을 만들어서 정하다.
1
BAN HÀNH, QUY ĐỊNH:
Tạo ra và quy định luật hay chế độ...
-
☆☆
Danh từ
-
1
규칙으로 정함. 또는 그렇게 정해 놓은 것.
1
QUY ĐỊNH:
Việc định ra quy tắc. Hoặc điều được định ra như vậy.
-
2
내용, 성격, 의미 등을 분명하게 정함. 또는 그렇게 정해 놓은 것.
2
SỰ QUY ĐỊNH:
Việc định ra một cách rõ ràng nội dung, tính chất, ý nghĩa... Hoặc điều được định ra như vậy.
-
Danh từ
-
1
일정한 형식에 의해 정해진 계약의 내용.
1
ĐIỀU KHOẢN, QUY ĐỊNH:
Nội dung cam kết đã được quy định theo hình thức nhất định.
-
Danh từ
-
1
정부나 공공 기관에서 매긴 값.
1
GIÁ NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH:
Giá cả do nhà nước hay cơ quan công quyền quy định.
-
Danh từ
-
1
나라에서 정함. 또는 나라에서 정한 것.
1
SỰ QUY ĐỊNH CỦA NHÀ NƯỚC:
Việc nhà nước quy định.
-
Danh từ
-
1
정해져 있거나 지나간 햇수.
1
SỐ NĂM QUY ĐỊNH, TUỔI THỌ:
Số năm được định trước hoặc số năm đã qua.
-
Danh từ
-
1
어떤 규정이나 법률을 보충하기 위하여 덧붙이는 규정이나 규칙.
1
QUY TẮC PHỤ, QUY ĐỊNH PHỤ:
Quy tăc hay quy định thêm vào để bổ sung cho luật hay quy định nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
미리 정해 놓은 시기.
1
KỲ HẠN, THỜI HẠN QUY ĐỊNH:
Thời kỳ được đặt ra trước.
-
Danh từ
-
1
바꿀 수 없으며 꼭 지켜야 하는 원칙.
1
QUY ĐỊNH SẮT, KỶ LUẬT THÉP:
Nguyên tắc nhất định phải giữ không thể thay đổi được.
-
Động từ
-
1
규칙으로 정해지다.
1
ĐƯỢC QUY ĐỊNH:
Được định ra thành quy tắc.
-
2
내용, 성격, 의미 등이 분명하게 정해지다.
2
ĐƯỢC QUY ĐỊNH:
Nội dung, tính chất, ý nghĩa... được định ra một cách rõ ràng.
-
☆☆
Động từ
-
1
필요한 일, 조건, 환경 등이 갖추어지거나 제시되다.
1
ĐƯỢC QUY ĐỊNH, ĐƯỢC CHO SẴN:
Môi trường, điều kiện hay việc cần thiết…đã được chuẩn bị hay được nêu ra.
-
Danh từ
-
1
종교를 가지고 있는 사람들이 그에 맞게 지켜야 하는 규율.
1
GIỚI LUẬT:
Những quy luật mà những người theo một tôn giáo nào đó phải giữ cho phù hợp với tôn giáo đó.
-
2
지켜야 할 규범.
2
QUY PHẠM, QUY ĐỊNH:
Quy phạm phải giữ lấy.
-
Động từ
-
1
법이나 제도 등이 만들어져서 정해지다.
1
ĐƯỢC BAN HÀNH, ĐƯỢC QUY ĐỊNH:
Luật hay chế độ được làm ra và được định ra.
-
Danh từ
-
1
일정하게 정해진 양.
1
ĐỊNH LƯỢNG, LƯỢNG ĐÃ QUY ĐỊNH:
Lượng được định ra một cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
전체를 포괄하는 규칙이나 법칙.
1
QUY TẮC CHUNG, QUY ĐỊNH CHUNG:
Quy tắc hay phép tắc bao quát toàn thể.
-
Động từ
-
1
의무나 권리, 규정 등을 공식적인 문서로 만들거나 법으로 정하다.
1
VĂN BẢN HÓA, QUY ĐỊNH THÀNH VĂN:
Làm thành văn bản chính thức hay chế định thành luật về nghĩa vụ hay quyền lợi, qui định.
🌟
QUY ĐỊNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
1.
SỰ TỐT NGHIỆP:
Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.
-
Danh từ
-
2.
시에서, 말의 음절 수나 소리의 높낮이와 장단을 형식에 맞추어 늘어놓는 일정한 방식.
2.
LUẬT THƠ:
Phương thức nhất định quy định số âm tiết của lời nói và độ cao thấp, dài ngắn của âm sao cho phù hợp với hình thức trong thơ.
-
None
-
1.
차가 빠르게 다닐 수 있도록 법으로 정한 자동차 전용 도로.
1.
ĐƯỜNG CAO TỐC:
Đường dành riêng cho ô tô chạy với tốc độ cao theo quy định của pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
일정한 구간에서 차량 등이 한 방향으로만 가도록 정함. 또는 그런 일.
1.
(SỰ) LƯU THÔNG MỘT CHIỀU:
Sự quy định xe cộ... chỉ đi theo một hướng trong khu vực nhất định. Hoặc việc như vậy.
-
2.
(비유적으로) 한쪽의 의견이나 행동만 이루지거나 통하는 것.
2.
SỰ CHỈ THEO MỘT CHIỀU, SỰ CHỈ THEO MỘT HƯỚNG:
(cách nói ẩn dụ) Cái được hình thành hay phù hợp với hành động hay ý kiến của một phía.
-
Danh từ
-
1.
사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구할 때 필요한 절차를 규정한 법.
1.
LUẬT TỐ TỤNG:
Luật quy định thủ tục cần thiết khi yêu cầu toà án phán quyết sự tranh chấp xảy ra giữa nhiều người theo pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
학교나 회사 등의 조직에서 정해진 규정에 따라 입는 옷.
1.
ĐỒNG PHỤC:
Quần áo mặc theo quy định được định ra ở các tổ chức như trường học hay công ti...
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 규칙이나 관습을 어기지 못하게 함. 또는 그런 일.
1.
SỰ CHẾ TÀI, SỰ HẠN CHẾ, ĐIỀU CHẾ TÀI:
Việc làm cho không vi phạm các quy tắc hay tập quán nhất định. Hoặc việc làm đó.
-
2.
법이나 규정을 어겼을 때 국가가 처벌이나 금지 등을 행함. 또는 그런 일.
2.
SỰ CHẾ TÀI, ĐIỀU CHẾ TÀI:
Việc nhà nước thực hiện việc phạt hay cấm đoán khi vi phạm luật pháp hay quy định. Hoặc việc làm đó.
-
Động từ
-
1.
일정한 규칙이나 관습을 어기지 못하게 하다.
1.
CHẾ TÀI, HẠN CHẾ:
Làm cho không vi phạm quy tắc hay tập quán nhất định.
-
2.
법이나 규정을 어겼을 때 국가가 처벌이나 금지 등을 행하다.
2.
CHẾ TÀI, HẠN CHẾ:
Nhà nước thi hành các hình phạt hoặc sự cấm đoán vi phạm luật pháp hoặc quy định.
-
☆
Danh từ
-
1.
법이나 제도 등을 만들어서 정함.
1.
SỰ BAN HÀNH:
Sự làm ra và quy định luật hay chế độ...
-
None
-
1.
졸업에 필요한 조건을 빨리 충족하여 정해진 때보다 이르게 졸업함.
1.
TỐT NGHIỆP SỚM:
Tốt nghiệp sớm hơn thời gian quy định do nhanh chóng thỏa mãn điều kiện cần cho tốt nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나라의 경사를 기념하기 위해 법으로 정하여 축하하는 날.
1.
NGÀY QUỐC KHÁNH:
Ngày chúc mừng được quy định theo luật pháp để kỉ niệm việc vui của đất nước.
-
Danh từ
-
1.
여러 나라가 의논하여 나라와 나라 사이에 따라야 할 권리, 의무 등을 규정한 법률.
1.
LUẬT QUỐC TẾ:
Luật pháp do nhiều nước cùng thảo luận và quy định về quyền lợi và nghĩa vụ phải chấp hành giữa các quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
표준으로 삼아 따르도록 수치나 형식을 정하여 그에 맞춤.
1.
SỰ QUY CÁCH HÓA, SỰ TIÊU CHUẨN HOÁ:
Việc quy định hình thức hay chỉ số để lấy làm tiêu chuẩn và làm theo.
-
2.
사람, 사물, 사상, 제도 등을 일정한 틀이나 방향에 맞춤.
2.
SỰ CHUẨN HÓA:
Việc làm cho con người, sự vật, tư tưởng, chế độ hợp với khung hoặc phương hướng nhất định.
-
Động từ
-
1.
표준으로 삼아 따르도록 수치나 형식이 정해져 그에 맞추어지다.
1.
ĐƯỢC CHUẨN HOÁ:
Hình thức hay giá trị được quy định để lấy làm tiêu chuẩn và làm theo.
-
2.
사람, 사물, 사상, 제도 등이 일정한 틀이나 방향에 맞추어지다.
2.
ĐƯỢC CHUẨN HOÁ:
Con người, sự vật, tư tưởng hay chế độ được làm cho khớp với khuôn mẫu hoặc phương hướng nhất định.
-
None
-
1.
가족의 구성이나 기능 등에 관하여 사회가 규정하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ GIA ĐÌNH:
Chế độ mà xã hội quy định liên quan đến cấu trúc hay chức năng của gia đình.
-
Động từ
-
1.
주로 국가 기관이나 행정 기관 등에서 정한 사항이 글로 쓰여 사람들에게 널리 알려지다.
1.
ĐƯỢC THÔNG CÁO, ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC NIÊM YẾT ::
Nội dung mà cơ quan nhà nước hay cơ quan hành chính đã quy định, được viết ra và thông báo rộng rãi cho mọi người.
-
Động từ
-
1.
법이나 제도 등을 만들어서 정하다.
1.
BAN HÀNH, QUY ĐỊNH:
Tạo ra và quy định luật hay chế độ...
-
Danh từ
-
1.
일정한 장비를 갖추고 위험에 처한 사람이나 물건을 구하는 조직 또는 사람들.
1.
ĐỘI CỨU TRỢ, ĐỘI CỨU HỘ, NHÓM CỨU HỘ:
Nhóm người hoặc tổ chức được trang bị trang thiết bị theo quy định để cứu người hoặc đồ vật gặp nguy hiểm.
-
None
-
1.
특정한 용도로 사용하기 위하여 표준으로 정해진 크기와 형식에 따라 만든 봉투.
1.
TÚI QUY CHUẨN, BAO BÌ QUY CHUẨN:
Túi được làm theo hình thức và độ lớn được quy định theo tiêu chuẩn để sử dụng vào mục đích nhất định.
-
Danh từ
-
1.
법에 어긋나는 것으로 됨. 또는 법에 어긋나는 것으로 규정함.
1.
SỰ BẤT HỢP PHÁP HÓA, SỰ NGOÀI VÒNG PHÁP LUẬT:
Sự trở thành vi phạm pháp luật. Hoặc sự quy định là cái vi phạm pháp luật.